-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
にこにこする:tươi cười,cười mỉm
広告:quảng cáo
直す:chỉnh sửa
(1) DK:dinning kitchen(phòng ăn cộng với phòng bếp)
マンション :căn hộ
(六) 畳 :sáu chiếu tatami
(一) 間 :heya cái phòng
国際 : quốc tế
大丈夫 :ko vấn đề
家庭 :gia đình
しばらく :một lúc,một lát,trong lúc này,một thời gian dài
ご ぶさたする Lâu rồi ko gặp(thường là trong văn viết,còn khi lâu ngày không gặp một người bạn người nhật vẫn thường nói shibaraku desu ne)
さて : câu này dùng để chuyển đề tài,chuyển đoạn
過ぎる : trôi qua
思い出 :kỉ niệm
始める : bắt đầu
紀年 : kỉ niệm
知らせる :thông báo
どうか : dùng để mời mọc giống như douzo nhưng mà trang trọng lịch sự hơn nhiều
楽しみにする ùng khi mong chờ một điều gì đó tốt đẹp
日時 : ngày giờ
場所 :địa điểm
会館 : hội quán